1. Buff bẩn là gì. Buff bẩn là thuật ngữ được dùng để nói về những người chơi dùng hành vi gian lận điểm xếp hạng hoặc sử dụng các thủ thuật nhằm dàn xếp tỉ số trận đấu để leo rank dễ dàng hơn. Người chơi sẽ buff bẩn bằng cách tạo ra những tài khoản phụ
Bọn Xô Viết bẩn thỉu. Filthy Soviet things. Bạn đang đọc: bẩn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh OpenSubtitles2018. v3 Vì vậy, bẩn thỉu rằng tôi trở thành speechless. Ê! This exactly is what is the matter ? QED Gamieux rất bẩn thỉu, ta cần phải biết hắn đang làm gì. Gamieux is […]
Nghĩa của từ tản mạn trong Tiếng Việt - tan man- t. 1 Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. Trình bày tản mạn, thiếu tập trung. Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào đâu. 2 (id.). Như tản mát.
Bụi mịn tiếng Anh là gì? Phân nhiều loại phân tử bụi vào môi trường. Bụi mịn là 1 trong những một số loại lớp bụi bên trong những vết bụi nói tầm thường. Trước hết bọn họ hãy khám phá khái lược về hạt vết mờ do bụi giờ đồng hồ Anh là gì? “Dust” là danh
Thầy cô chính là những người gần gũi nhất với học trò. Chính vì vậy, Download.vn sẽ giới thiệu Bài văn mẫu lớp 7: Cảm nghĩ về người thầy, cô giáo kính yêu.
odgSWZQ. Hộp nhựa thường bị vấy bẩn bởi các thực phẩm được lưu trữ trong containers often get stained by the foods that are stored in khi người của tao vấy bẩn nó bằng chất nhầy của my men stained it with their không thể để em bị vấy bẩn bởi những điều như would not have you stained by such của người vận hành bị vấy bẩn với….Operator's hands were stained with….Khi tâm người ta bị vấy bẩn bởi ý nghĩ về sống và chết, hay hành động có tính toán, đó là ô one's mind is stained with thoughts of life and death, or deliberate action, that is kính dễ bị vấy bẩn bởi bụi hoặc các chất gây ô nhiễm khác, gây mất laser hoặc tổn thương ống lens is easily stained with dust or other contaminants, causing loss of the laser or damage to the thức cộng đồng về bệnh tâmthần vẫn có thể bị vấy bẩn bởi sự kỳ thị, nhưng thực tế là các rối loạn tâm thần là rất phổ perception of mental illness may still be stained with stigma, but the fact remains that mental disorders are incredibly có thể nào không vấy bẩn gì, khi hẳn là tôi bị chuyển hóa hoàn toàn thành I never sully anything even though I be utterly transformed into khi được cứu rỗi bởi những lời ấy, cậu thực sự có thể vấy bẩn chúng như vậy sao?After being saved by those words, could he really sully them like this?Chúng cũng có thể dễ dàng bị vấy bẩn, vì vậy tránh đặt hầu hết thực phẩm trực tiếp lên bề also can easily be stained, so avoid placing most food directly on the bất kỳ phần nào của vết cắt ghép không được che đậy,chúng sẽ bị vấy bẩn với sân any parts of the graft cut are left uncovered,they are smeared with garden có rất nhiều can đảm để nhìnthế gian trong tất cả ánh hào quang vấy bẩn của nó, và vẫn yêu takes a great deal ofcourage to see the world in all its tainted glory, and still love chất" vấy bẩn" thực tiễn của trải nghiệm này mang lại sân chơi bình đẳng, khuyến khích những cuộc đối thoại tự nhiên và động thái hỗ practicalget dirty' nature of the experience sets a level playing field, encourages the natural flow of conversation and supportive những thứ có thể làm vấy bẩn chúng, chẳng hạn như điểm đánh dấu vĩnh viễn có thể được loại bỏ khỏi đá are things that can stain them though, such as permanent marker which can be removed from thật 4 làTôi chỉ phải làm sạch thảm của tôi nếu nó đã bị vấy just have toclean my carpet if it has actually been giây phút mà chúng ta tưởng tượng về nó, nói ra tên nó, chúng ta đã phá hỏng sự trống rỗng của nó với cái vấy bẩn của ngữ minute we imagine it or speak its name, we spoil its emptiness with the stain of thúc đặc biệt đặc trưng trên phương tiện truyền thông này được nhuộm bằng mực giống nhưcách một chiếc áo phông bị vấy bẩn bởi nước ép trái special finish featured on this media is stained by the ink in the same way a t-shirt is stained by fruit thất ô tô dễ bị đổ, vấy bẩn và bắt tất cả các loại mảnh vụn hàng car's interior is susceptible to spills, stains and catching all kinds of debris on a day to day tín của' một quốc gia, hai chế độ' bị vấy bẩn bởi sự lạm quyền của chính phủ", bà Thái credibility of'one country, two systems' has been sullied by the government's abuse of power," Tsai tìm hiểu cách bảo vệ giày khỏi bị thấm mưa, vấy bẩn và những tình huống gây hư hại giày khác với vài bí quyết hữu ích sau how to protect your shoes from rain, stains, and other shoe damaging circumstances with a few of our helpful thuật của vùng đất đã bị vấy bẩn, và những người anh từng yêu mến đều không very magic of the land had been defiled, and everyone he had known and loved was no ngươi hãy rữa mọi vật vấy bẩn bằng nước không trải qua sự thay đổi nào bằng một trong ba cách¶ ye every soiled thing with water that hath undergone no alteration in any one of the three respects¶ tôi ra ngoài đi dạo và kính của vợ tôi bị vấy bẩn sau 2 went out for a walk and my wife's glasses were caked in slush after 2 6 Hoàn thiện trong việc tô bóng nhẹ nhàng, để không làm vấy bẩn lớp trang điểm bằng mascara, tô lên lông 6 Finishing in shading gently, so as not to stain makeup with mascara, paint over xét nghiệm máu- Trong thử nghiệm này,một giọt máu đã bị vấy bẩn trên một bản thủy tinh để kích thước, hình dạng và chung xuất hiện của các tiểu cầu và các tế bào máu khác có thể được kiểm tra dưới kính hiển blood smear- In this test, a drop of blood is smeared on a glass slide so that the size, shape and general appearance of the platelets can be checked under a Đại thần của Cái ác Baal… đáp lại mệnh lệnh của ta,giải phóng toàn bộ lời nguyền!!… Cái tên bị vấy bẩn của ngươi là… Beelzebub Vua ruồi!!”.The great god of Ugalit Mythology Baal… answer my command,liberate all of that curses!!… Thy stained name is… King of FliesBeelzebub!!”.Tuy nhiên, nhược điểm duy nhất là không giống như gỗ nguyên khối,gỗ MDF không thể bị vấy bẩn nó không có thớ gỗ nên nó phải được sơn hoặc phủ bằng only drawback however is that unlike solid wood,MDF can't be stainedit has no grain so it has to be painted or covered in chúng ta được lôi cuốn vào trái tim của Người,như máu đã vị vấy bẩn trên đường trao ban sự sống cho tứ chi, ngõ hầu Chúa có thể làm sạch chúng và rửa chân chúng ourselves be drawn into his heart,like blood which has been sullied on its way to give life to the extremities, so that the Lord can purify us and wash our feet.
Nếu thiết bị bị bẩn, có thể sử dụng Rượu etylic đến device is dirty, can use ethyl alcohol to bị bẩn, mèo Sphynx dễ trở nên khó chịu và thậm chí trầm dirty, Sphynx cats easily become uncomfortable and even choàng cộng hòa của chúng tôi bị bẩn và kéo lê trong vũng bùn….Our republican robe is soiled and trailed in the dust….Đến tủ trên hệ thống Slatwall. Khi nó bị bẩn,To cabinets on the Slatwall system. When it gets dirty,Ngắt kết nối dây và làm sạch các đầu dây nếu chúng bị the wires and clean up the terminals if they are đầu nối pin trênđiều khiển từ xa có thể bị remote control battery terminals may be này có nghĩa, rằng tất cả lợi nhuận của bạn bị bẩn và bình means, that all your profits are dirty and này, ta chỉ không muốn nó bị bẩn mà áo bạn không ngại bị bẩn!Khuy áo của tôi bị tuột. nhưng tay bị sẽ giữ chúng khỏi bị bẩn cho.”.Thuyền của tôi sẽ bị bẩn với đôi chân lấm lem bùn đất của bạn.”.Một khi các bộ lọc bị bẩn, chúng nên được thay dụ, bạn có thể thắt nút áo nếu nó bị example, you can knot the sleeve of your shirt if it's ở sảnh gần thang máy bị bị bẩn rồi Nhưng vẫn còn có thể đọc tôi không thể bị bẩn như thế.”.Chúng bị bẩn, em đang bị phải bóc giấy cũng bị bẩn, bạn cần thay đổi này khiến chúng bị bẩn hơn mèo có này khiến chúng bị bẩn hơn mèo có circumstance causes them to get dirty more often than cats with hair.
Bản dịch The itch frequently erupts into pimples which, aside from being exceedingly uncomfortable, tend to get their heads knocked off with consequent bloodstains on my clothing. The next day, gendarmerie forces stopped a suspicious minibus and discovered bloodstains and a hat in the vehicle. The red dots are said to be bloodstains honouring the martyrs of a battle fought between warring tribes. He and the guard peeped inside the establishment and noticed that there were bloodstains on the floor. One janitor cleans the bloodstains, the canteen and the slime in the showers. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bẩn “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bẩn, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bẩn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Chơi bẩn. Well, that’s dirty . 2. Anh làm bẩn… You dirty mother … 3. Thật dơ bẩn! What a mess . 4. Chén bát bẩn. Dirty dishes . 5. Mày chơi bẩn. You fight dirty . 6. Cô chơi bẩn. You played dirty . 7. Bọn trộm dơ bẩn. The filthy little thieves . 8. Đồ khốn dơ bẩn. Dirty bastard . 9. Đừng làm bẩn vải. Not on the cloth . 10. Đừng chơi bẩn thế, Oscar! Don’t be an ass, Oscar ! 11. Đừng chơi bẩn thế chứ! Don’t be a pussy ! 12. Galavan là kẻ dơ bẩn. Galavan is dirty . 13. Bỏ bàn tay bẩn thỉu ra khỏi người tao ngay, đồ khỉ bẩn thỉu khốn khiếp. Take your stinking paws off me, you damn dirty ape ! 14. Cậu nói là bẩn thỉu? You say it’s dirty ? 15. Trời ạ, Lily chơi bẩn. Man, Ly fights dirty . 16. Chén dĩa bẩn chất đống trong bồn rửa, và quần áo bẩn chất đống ở mọi nơi khác. Dirty dishes piled up in the sink, and laundry piled up everywhere else . 17. Khi thấy tay mình dính bẩn? To get your hands dirty ? 18. Hắn là một kẻ dơ bẩn. He was a dirtbag . 19. Ngoài trận tiền rất dơ bẩn. It’s dirty on the ground . 20. Tôi cảm thấy nhơ bẩn. I felt dirty . 21. Mình cảm thấy dơ bẩn. “ I felt dirty . 22. Để làm việc dơ bẩn. Do the dirty work . 23. Thằng con hoang dơ bẩn! Filthy bastard ! 24. Đồ khốn kiếp bẩn thỉu! You dirty bastard ! 25. Bọn Xô Viết bẩn thỉu. Filthy Soviet things. 26. Con không vấy bẩn tay mình. You don’t get your hands dirty . 27. Họ chơi bẩn thật, Don à. Well, they were dirty, Don . 28. Dám làm việc dơ bẩn không? Are you afraid of dirty work ? 29. Ta không cần phải chơi bẩn. We don’t have to fight dirty . 30. Người ta làm đá bẩn lắm. It’s supposed to be filthy . 31. Xéo đi, đồ gái bẩn thỉu! Get out of here, you filthy little whores ! 32. Tôi bẩn và hôi hám quá. I’m dirty. I’m so filthy . 33. Con đĩ hôi thối, dơ bẩn. Dirty, stinky slut . 34. Rất tiếc nó dơ bẩn quá. It is a sorry bag of charred bones anyway . 35. Còn cô là đồ dơ bẩn. And you’re a piece of gutter trash . 36. Làm việc bẩn thỉu cho chúng. Do their dirty work . 37. Chiêu hồi nãy chơi bẩn quá nhé. That was mean, man . 38. Họ không cẩu thả bẩn quanh đó. They’re not messing around . 39. Thế đấy, một trò hề bẩn thỉu! That’s what this is, a beastly travesty ! 40. Cháu sẽ làm bẩn nó mất. You’ll soil it . 41. Đường sá là những nơi dơ bẩn . Roads are dirty places . 42. Thế này thì ” chơi bẩn ” quái gì? How is that ” fighting dirty ” ? 43. Đây là một việc làm dơ bẩn. It’s a dirty job . 44. Mối nguy hiểm của cá nhiễm bẩn Dangers of contaminated fish 45. Đúng là một trò chơi bẩn thỉu! What a dirty move ! 46. Gãy cổ tay và bẩn quần lót. Broken wrist and soiled knickers . 47. Tên này nghĩ hắn là Harry Bẩn. This guy thinks he’s dirty Harry . 48. Cõ lẽ vì tay cô ấy chai sạn do cô ấy hay chơi cái đàn guitar bẩn bẩn của mình. Maybe it’s because she’s got such callousy fingers from playing crummy guitar . 49. Này, dậy đi tên láu cá bẩn thỉu. All right, you dirty skunk, get your ass off the bed . 50. Ông là một kẻ bẩn thỉu, láo xược. You are a dirty, insolent man .
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓə̰n˧˩˧ɓəŋ˧˩˨ɓəŋ˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓən˧˩ɓə̰ʔn˧˩ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 鬂 mấn, bấn, bẩn 泍 bẩn 𠄯 bần, bẩn 泮 bạn, bận, bợn, bẩn, phán 𣵲 cạn, gạn, cợn, bợn, bẩn 瀵 phấn, bẩn Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] bẩn Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch. Tay bẩn. Dây mực làm bẩn vở. Ở bẩn. Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt. Xấu xa, tồi tệ đến mức đáng khinh. Người giàu tính bẩn. Con người bẩn bụng. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "bẩn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
bẩn tiếng anh là gì