Ngọc Huyền sinh năm 1997 tại Hà Nội. Cô tốt nghiệp chuyên ngành Tâm lý học trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Trước khi đóng phim, Ngọc Huyền là gương mặt nổi bật trong làng mẫu ảnh Hà thành bởi vẻ đẹp trong sáng, dịu dàng, đặc biệt là đôi mắt biết nói.
Cách tra cứu và chọn số tài khoản ngân hàng đẹp có nhiều ý kiến khác nhau. Đôi khi các học thuyết khác nhau lại bất đồng quan điểm. Bạn tham khảo và lựa chọn sao cho hài hòa, phù hợp với sở thích, mục đích sử dụng nhé. 3.9/5 - (21 bình chọn) Cách lấy lại và kích
Thư chúc mừng của đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng gửi ngành xuất bản, in và phát hành sách Việt Nam nhân dịp kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống của ngành (10/10/2022) Nhà xuất bản Khoa học xã hội đọat hai giải C, Giải thưởng sách Quốc gia lần thứ năm (04/10/2022) 70
ngày đẹp xuất hành 2022 Ví dụ Công thành danh toại - cho người đã có sự nghiệp đang phấn đấu thêm. Se duyên chỉ hồng - cho người đang truy tìm tình cảm Đức năng thắng số - cho người đang cố gắng nỗ lực Đức tài như ý - cho người cố cố gắng mà chưa gặp thời Vạn cát an khang- cho người mong thêm nhiều may mắn
Năm mới Nhâm Dần, vận thế của đất trời vào từng ngày, từng giờ cũng có tính tốt/xấu khác nhau. Bạn đọc cần biết được lịch ngày đẹp khai xuân năm 2022 để chọn ngày tốt, tránh giờ hung để nương nhờ vận may của thời thế và cầu mong cả năm buôn may bán đắt, công việc, sự nghiệp được hanh thông, thuận lợi.
gqlKj00. - Theo quan niệm dân gian từ xa xưa, bên cạnh việc chọn người và giờ lành xông nhà năm mới thì xem ngày tốt, giờ cát và hướng lành để xuất hành đầu năm 2022 cũng quan trọng không kém. Từ xưa đến nay, mỗi khi tết về, mỗi gia đình Việt đều thực hiện thói quen xuất hành. Việc này không chỉ đơn thuần là theo sở thích hay cảm tính. Mà theo quan niệm của phương Đông thì việc xem giờ xuất hành và hướng xuất hành đóng vai trò vô cùng quan trọng. Xuất hành là gì? Tuy nhiều người đã được nghe từ ai đó từ “xuất hành”. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu được thực sự xuất hành là gì? Có thể hiểu một cách đơn giản như sau. Xuất hành đầu năm là một nghi thức được thực hiện vào đầu năm mới. Bạn hoặc người thân của bạn sẽ đi ra khỏi nhà, khỏi khoảng không gian thuộc gia đình của bạn. Sau đó đi đến bất kỳ một nơi nào đó đủ xa và làm một việc bất kì. Cuối cùng là quay trở về nhà của bạn. Những bài văn khấn Tết Nhâm Dần 2022 đầy đủ nhất Tết Nhâm Dần 2022 chọn người tuổi nào xông đất để gia chủ phát tài phát lộc? Văn khấn, cách bao sái bàn thờ, bát hương Tết Nhâm Dần 2022 Tuy nhiên, việc này phải được thực hiện một cách nghiêm túc. Trước khi xuất hành, điều bạn nhất định phải tìm hiểu trước đó là xem giờ xuất hành và hướng xuất hành phù hợp với tuổi hay cung mệnh của bạn. Điều nay sẽ giúp cho việc xuất hành phát huy tác dụng của nó. Là mang lại nhiều được may mắn, thuận lợi cho công việc kinh doanh. Đồng thời là sự bình an trong gia đạo, hòa hợp trong những mối quan hệ xã hội suốt năm mới. Ngoài ra, nếu bạn là người chưa có gia đình hoặc người yêu. Xuất hành cũng là hình thức cầu tình duyên đấy. Nó sẽ giúp bạn dễ dàng tìm kiếm được một nửa đích thực và bén duyên nhanh hơn. Cách xem giờ xuất hành hợp phong thủy Bước 1 Xác định ngày, tháng định xuất hành theo năm âm lịch xem ở cuốn lịch âm. Bước 2 Xác định khoảng thời gian xuất hành trong ngày đó. Thời gian trong ngày sẽ được chia làm 6 khắc. Mỗi khắc bao gồm những khung giờ sau Khắc 1 Từ 23h – 1h và từ 11h – 13h. Khắc 2 Từ 1h – 3h và từ 13h – 15h. Khắc 3 Từ 3h – 5h và từ 15h – 17h. Khắc 4 Từ 5h- 7h và từ 17h – 19h. Khắc 5 Từ 7h – 9h và từ 19h – 21h. Khắc 6 Từ 9h – 11h và từ 21h – 23h. Bước 3 Tính ra số dư của phép chia sau Số dư trong công thức = [ngày âm + tháng âm + khắc – 2] / 6 Bước 4 Tra cứu số dư để biết được giờ xuất hành đó đã tốt hay chưa. Sau khi chia cho 6, chúng ta sẽ có được 6 số dư là 0; 1; 2; 3; 4; 5. 6 số này được chia làm 2 nhóm, nhóm giờ tốt và nhóm giờ xấu. Cụ thể Nhóm giờ tốt có Số dư là 1, được gọi là Đại an. Tức mọi việc đều bình an. Số dư là 2, được gọi là Tốc hỷ. Tức sắp có tin vui. Số dư là 5, được gọi là Tiểu cát. Tức có nhiều điều may mắn tốt đẹp. Nhóm giờ xấu có Số dư là 0, được gọi là Tuyệt lộ. Nghĩa là gặp chuyện không hay trên đường. Số dư là 3, được gọi là Lưu niên. Nghĩa là mọi việc chậm chạp, không phát triển. Số dư là 4, được gọi là Xích khẩu. Nghĩa là xảy ra những mâu thuẫn, xích mích, đấu khẩu. Cách xem hướng xuất hành hợp phong thủy Không đơn giản như cách xác định giờ xuất hành. Cách để tự tìm ra hướng xuất hành phù hợp yêu cầu bạn phải am hiểu nhiều kiến thức như hướng hạc thần là gì, hướng hỷ thần là gì,… Trong phong thủy được chia làm 3 hướng xuất hành đó là Hướng hỷ thần đem lại điều tốt đẹp, may mắn hướng tốt. Hướng tài thần đem lại tài lộc, giàu có hướng tốt. Hướng hạc thần đem đến tai ương, hoại họa cần tránh. Để xác định được hướng nào thuộc vào nhóm hỷ thần và tài thần. bạn cần phải xem xét đến thiên chi, địa can. Hiểu được bát quát theo tuổi của mình. Từ đó, kết hợp nhiều kiến thức để tính toán được hướng tốt chính xác. Những ngày xuất hành tốt lành Mùng 1 Tết 1/2/2022 dương lịch Rất tốt cho xuất hành Việc nên làm Xuất hành, đi lễ chùa cầu bình an, thăm hỏi chúc Tết. Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h. Hướng tốt Cầu tài lộc xuất hành về hướng Đông Nam, cầu tình duyên gia đạo đi về hướng Tây Bắc. Lưu ý Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết, đặc biệt là thời khắc Giao thừa, là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi. Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa. Tuy nhiên, với các tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu xung với ngày, nên hạn chế xuất hành. Mùng 2 Tết 2/2/2022 dương lịch Tốt cho xuất hành Việc nên làm Có thể xuất hành, đi lễ chùa, khai bút đầu năm hoặc khai trương mở hàng đầu năm mới. Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h. Hướng tốt Đi về hướng Tây Nam sẽ gặp tin vui về tình duyên, gia đạo. Xuất hành theo hướng chính Đông được Thần Tài ban ơn tiền bạc. Lưu ý Các tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất xung với ngày, nên hạn chế xuất hành để tránh gặp xui xẻo. Mùng 3 Tết 3/2/2022 dương lịch Không tốt cho xuất hành Việc nên làm Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Tam Nương sát nên trăm sự đều kỵ với tất cả các tuổi, không nên tiến hành việc đại sự. Có thể đi thăm hỏi họ hàng, đi lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h. Hướng tốt Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ Thần ban tin vui về tình cảm, gia đạo. Đi theo hướng Đông gặp Tài Thần gia ơn tiền bạc, công danh. Lưu ý quan trọng Các tuổi sau xung với ngày, nên hạn chế đi lại hay xuất hành xa để đề phòng bất trắc, gồm Tuổi Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu và Quý Hợi. Mùng 4 Tết 4/2/2022 dương lịch Rất tốt cho xuất hành Việc nên làm Ngày được đánh giá rất tốt, phù hợp tiến hành các việc quan trọng như mở hàng, khai trương, xuất hành, khai bút đầu năm, lễ chùa, du xuân, chúc Tết thăm hỏi bạn bè, làng xóm. Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h. Hướng tốt Hướng Đông Nam tốt cho việc cầu duyên, cầu cát khánh. Hướng Bắc tốt cho việc cầu tài, công danh thăng tiến. Lưu ý Hai tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ xung với ngày, vì thế nên hạn chế xuất hành xa, tránh gặp phải xui xẻo bất ngờ. Mùng 5 Tết 5/2/2022 dương lịch Không tốt cho xuất hành Việc nên làm Có thể đi lễ chùa, khai bút đầu năm, chúc Tết thăm hỏi hàng xóm. Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h. Hướng tốt Muốn cầu tiền bạc, công danh, nên xuất hành theo Nam. Muốn cầu tình duyên, con cái thì nên đi về hướng Đông Bắc. Lưu ý Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Nguyệt Kỵ, là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng. Vì thế, nhắc nhở 2 tuổi Đinh Mùi và Ất Mùi là tuổi xung với ngày nên thận trọng khi đi lại kẻo gặp trục trặc. Mùng 6 Tết 6/2/2022 dương lịch Khá tốt cho xuất hành Việc nên làm Khai trương, mở hàng, xuất hành, lễ chùa, hội họp bạn bè. Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h. Hướng tốt Hướng Tây Bắc tốt cho việc cầu tình duyên, con cái. Hướng Tây Nam tốt cho việc cầu tiền bạc, công danh sự nghiệp. Lưu ý quan trọng Các tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung với ngày nên cần hạn chế đi lại hoặc làm việc quan trọng, tỷ lệ thành công không cao, thậm chí có thể gặp xui xẻo. Mùng 7 Tết 7/2/2022 dương lịch Không tốt cho xuất hành Việc nên làm Dân gian gọi đây là ngày Tam Nương, không tốt khi tiến hành việc quan trọng. Tuy nhiên, có thể đi lễ chùa cầu bình an. Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h. Hướng tốt Xuất hành về hướng Tây Nam gặp được cả Hỷ Thần và Tài Thần, cầu công danh tiền bạc hay tình duyên đều lợi cả. Lưu ý Các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung với ngày nên cần thận trọng hơn khi xuất hành. Hạn chế đi xa, tránh gặp bất trắc. Mùng 8 Tết 8/2/2022 dương lịch Rất tốt cho xuất hành Việc nên làm Ngày tốt để khai trương, mở hàng, tiến hành giao dịch đầu năm mới, ký kết hợp đồng, khai bút đầu xuân, đi lễ chùa cầu bình an. Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h. Hướng tốt Cầu tình duyên nên xuất hành theo hướng Nam, cầu tiền bạc đi về hướng Tây. Lưu ý Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần là những tuổi xung với ngày, có thể gặp phải bất lợi nếu xuất hành xa, vì thế nên cẩn trọng. Mùng 9 Tết 9/2/2022 dương lịch Không tốt cho xuất hành Việc nên làm Theo dân gian, đây là ngày Sát chủ, thuộc bách kỵ, không nên làm việc trọng đại với bất kỳ tuổi nào. Có thể đi lễ chùa cầu bình an cho gia đình. Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h. Hướng tốt Xuất hành về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần ban phước cho tình duyên hay gia đạo bình an, hài hòa. Đi về hướng Tây Bắc được Tài Thần gia độ về tiền bạc, công danh. Lưu ý Các tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão xung với ngày, đi lại cẩn trọng, đề phòng gặp xui xẻo hoặc trục trặc giữa đường. Mùng 10 Tết 10/2/2022 dương lịch Khá tốt cho xuất hành Việc nên làm Có thể tiến hành khai trương, mở hàng kinh doanh, cúng lễ cầu may, đi lễ chùa, giao dịch ký kết hợp đồng. Đây còn được gọi là ngày Vía Thần Tài, có nơi thường mua vàng để cầu may mắn. Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h. Hướng tốt Muốn cầu may mắn, thuận lợi về tình duyên, nên xuất hành theo hướng Đông Bắc. Còn muốn cầu cát lợi về tiền bạc, công danh thì đi theo hướng Đông Nam. Lưu ý Các tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần xung với ngày, vì thế cần thận trọng khi đi lại hoặc tiến hành các giao dịch tiền bạc, đề phòng bị rơi đồ hoặc mất trộm đồ quý giá. * Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo Khôi Nguyên tổng hợp
Thứ Sáu, Ngày 1/7/2022 Âm lịch 3/6/2022 Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Hạ chí Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Thứ bảy, Ngày 2/7/2022 Âm lịch 4/6/2022 Ngày Bính Thìn, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Hạ chí Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Chủ Nhật, Ngày 3/7/2022 Âm lịch 5/6/2022 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Hạ chí Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Thứ Hai, Ngày 4/7/2022 Âm lịch 6/6/2022 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Hạ chí Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý Thứ Ba, Ngày 5/7/2022 Âm lịch 7/6/2022 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Hạ chí Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu Thứ Tư, Ngày 6/7/2022 Âm lịch 8/6/2022 Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Hạ chí Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Thứ Năm, Ngày 7/7/2022 Âm lịch 9/6/2022 Ngày Tân Dậu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Thứ Sáu, Ngày 8/7/2022 Âm lịch 10/6/2022 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Thứ bảy, Ngày 9/7/2022 Âm lịch 11/6/2022 Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Chủ Nhật, Ngày 10/7/2022 Âm lịch 12/6/2022 Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Thứ Hai, Ngày 11/7/2022 Âm lịch 13/6/2022 Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Ba, Ngày 12/7/2022 Âm lịch 14/6/2022 Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ Tư, Ngày 13/7/2022 Âm lịch 15/6/2022 Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Thứ Năm, Ngày 14/7/2022 Âm lịch 16/6/2022 Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Thứ Sáu, Ngày 15/7/2022 Âm lịch 17/6/2022 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Hợi, Đinh Hợi Thứ bảy, Ngày 16/7/2022 Âm lịch 18/6/2022 Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Chủ Nhật, Ngày 17/7/2022 Âm lịch 19/6/2022 Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Thứ Hai, Ngày 18/7/2022 Âm lịch 20/6/2022 Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Thứ Ba, Ngày 19/7/2022 Âm lịch 21/6/2022 Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Thứ Tư, Ngày 20/7/2022 Âm lịch 22/6/2022 Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Thứ Năm, Ngày 21/7/2022 Âm lịch 23/6/2022 Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Thứ Sáu, Ngày 22/7/2022 Âm lịch 24/6/2022 Ngày Bính Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu Thử Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ Thứ bảy, Ngày 23/7/2022 Âm lịch 25/6/2022 Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mùi, Kỷ Mùi Chủ Nhật, Ngày 24/7/2022 Âm lịch 26/6/2022 Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Giáp Thân Thứ Hai, Ngày 25/7/2022 Âm lịch 27/6/2022 Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, ất Dậu Thứ Ba, Ngày 26/7/2022 Âm lịch 28/6/2022 Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Thứ Tư, Ngày 27/7/2022 Âm lịch 29/6/2022 Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Thứ Năm, Ngày 28/7/2022 Âm lịch 30/6/2022 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Sáu, Ngày 29/7/2022 Âm lịch 1/7/2022 Ngày Quý Mùi, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ bảy, Ngày 30/7/2022 Âm lịch 2/7/2022 Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Chủ Nhật, Ngày 31/7/2022 Âm lịch 3/7/2022 Ngày Ất Dậu, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại thử Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
ngày đẹp xuất hành năm 2022